have up Thành ngữ, tục ngữ
have up
1.bring;order or invite(sb.)up from a lower place(从较低的地方或把较低职位的人)请来;叫来
The manager had the clerk up and reprimanded him for his constant carelessness.经理把职员召唤进来,指责他经常粗心大意。
Shall we have the Greens up this weekend?这个周末咱们把格林夫妇请来好吗?
I had him up to see me,to explain what he was doing.我叫他上来见我,说明一下他在干什么。
2.bring up for investigation;cause to appear in court传讯;把某人传到法庭
If you go on saying things like that about me,I'll have you up for slander.如果你继续那样说我,我就上法庭告你诽谤罪。
He was had up by the police for dangerous driving.他因违章驾驶被警察传去。
3.be aroused in使被激起
He had his temper up and swore loudly.他发起脾气来大声咒骂。 bị truy tố (vì điều gì đó)
Bị truy tố, bắt giữ và / hoặc xét xử (vì tội phạm). Giám đốc điều hành vừa bị buộc tội biển thủ gần 18 triệu đô la trước của công ty .. Xem thêm: tăng có (một) tăng
1. Để truy tố, bắt giữ hoặc xét xử tội phạm. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Giám đốc điều hành vừa bị buộc tội biển thủ gần 18 triệu đô la trước của công ty.2. Để mời một người đến một số đất điểm, đặc biệt là một số đất điểm xa hơn về phía bắc, với tư cách là khách hoặc cho một mục đích cụ thể. Những người anh em họ của tui ở Montana sẽ cùng chúng tui đến dự Lễ Tạ ơn năm nay. Ban giám đốc muốn có tui cho một cuộc phỏng vấn khác vào tuần tới. Để ghim một cái vào hoặc chống lại cái gì đó. Những kẻ bắt nạt vừa bắt đứa trẻ nhỏ phụ thuộc vào tường khi chúng phóng qua cặp sách của cậu ấy .. Xem thêm: have, up accept (someone) up (for something)
để mời ai đó đến một đất điểm trên cấp cao hơn hoặc ở miền bắc, cho một bữa ăn, bữa tiệc, thiệp, v.v. (Đặt hàng cố định.) Chúng tui muốn có bạn ăn tối vào một số buổi tối. Chúng tui sẽ sớm up bạn .. Xem thêm: have, up. Xem thêm:
An have up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have up