head over heels in debt Thành ngữ, tục ngữ
head over heels in debt
Idiom(s): head over heels in debt
Theme: COMMERCE - DEBT
deeply in debt. (Fixed order.)
• Finally, when she was head over heels in debt, she tore up her credit cards.
• I couldn’t stand being head over heels in debt, so I always pay off my bills immediately.
vùi đầu vào nợ nần
Nợ nần chồng chất. Sau khi tốt nghề trường luật, tui thấy mình ngập đầu trong nợ nần. Nếu bạn bất cắt giảm chi tiêu bằng thẻ tín dụng của mình, bạn sẽ ngập đầu trong nợ trước khi biết được điều đó .. Xem thêm: nợ, đầu, gót, hơn đè đầu cưỡi cổ trong nợ
Hình. nợ nần chồng chất. Cuối cùng, khi nợ nần chồng chất, cô vừa cắt thẻ tín dụng của mình. Tôi bất thể chịu đựng được cảnh nợ nần chồng chất, vì vậy tui luôn trả hết các hóa đơn của mình ngay lập tức .. Xem thêm: nợ nần, cái đầu, cái gót chân, hơn. Xem thêm:
An head over heels in debt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with head over heels in debt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ head over heels in debt