hear about Thành ngữ, tục ngữ
hear about
learn about听说
I've just heard about his illness.我刚听说他病了。 nghe về (ai đó hoặc điều gì đó)
Để tìm hiểu về ai đó hoặc điều gì đó, thường (nhưng bất phải luôn luôn) thông qua truyền miệng. Chà, tui đã nghe nói về vết thương của bạn từ mẹ bạn, nhưng tui không nhận ra nó khủng khiếp như vậy. Bạn có nghe nói về Jade? Cô ấy bị tai nạn xe hơi và gãy chân ba chỗ. Trang web đó vừa cho tui một cuộc tiềmo sát, hỏi tui nghe về nó như thế nào .. Xem thêm: nghe nghe về ai đó hoặc điều gì đó
để tìm hiểu về ai đó hoặc điều gì đó. (Không nhất thiết phải bằng thính giác.) Bạn vừa nghe nói về Tom và chuyện gì vừa xảy ra với anh ấy chưa? Tôi nghe nói về vụ tai nạn .. Xem thêm: nghe. Xem thêm:
An hear about idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hear about, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hear about