Khó khăn, đặc biệt là do tẻ nhạt, buồn chán hoặc khó chịu. Đọc văn học trung lớn thật nặng nề - tui phải dừng lại vài phút một lần để xác định một thuật ngữ mà tui chưa bao giờ nghe đến .. Xem thêm: nặng nề, thời (gian) tiết. Xem thêm:
An heavy weather idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with heavy weather, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ heavy weather