make great strides Thành ngữ, tục ngữ
make great strides
make great strides
Advance considerably, make good progress, as in He made great strides in his study of Latin. Since its earliest recorded use in 1600, this expression has taken a number of forms—make a wide stride, take strides, make rapid strides. All of them transfer a long walking step to other kinds of progress. đạt được những bước tiến lớn
Để đạt được những tiến bộ hoặc tiến bộ đáng kể. Chúng tui đã đạt được những bước tiến lớn trong cam kết đưa nền kinh tế phát triển trở lại, nhưng chúng tui vẫn còn một chặng đường dài phía trước. Cố vấn chính trị một thời (gian) đã và đang đạt được những bước tiến dài trong chuyện kiểm soát tuyệt cú cú cú đối đất nước. nghiên cứu của mình về tiếng Latinh. Kể từ khi được sử dụng sớm nhất vào năm 1600, biểu thức này vừa có một số hình thức - làm ra (tạo) ra một bước đi rộng lớn rãi, tiến những bước dài, tiến những bước nhanh chóng. Tất cả chúng chuyển một bước đi bộ dài sang các loại tiến bộ khác. Xem thêm: tuyệt cú cú cú vời, thực hiện, sải bước làm cho tuyệt cú cú cú vời, nhanh chóng, v.v ... khi cô ấy chơi piano. ♢ Tom vừa có những bước tiến dài ở trường trong năm nay.
An make great strides idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make great strides, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make great strides