hightail it Thành ngữ, tục ngữ
hightail it
leave in a hurry, run away If the bull gets loose, you hightail it for the house.
hightail it out of somewhere
Idiom(s): hightail it out of somewhere
Theme: MOVEMENT
to run or ride a horse away from somewhere fast. (Folksy. Typically heard in western movies.)
• Here comes the sheriff. We'd better hightail it out of here.
• Look at that guy go. He really hightailed it out of town.
hightail it|hightail
v. phr., slang To travel fast; move rapidly. After school, Frank would hightail it home. The two men who held up the bank hightailed it out of town. hightail nó
Để khởi hành thật nhanh. Cụm từ đề cập đến cách một số loài động vật giương đuôi lên khi chạy trốn. Chúng tui đã tấn công nó ra khỏi bữa tiệc khi chúng tui nghe thấy tiếng còi của cảnh sát đến gần. Tôi vừa nhờ nó đến cửa hàng để dọn đồ khi nghe tin mẹ chồng sắp lên thị trấn .. Xem thêm: hightail hightail it
Đi càng nhanh càng tốt, đặc biệt là khi rời đi; vội vàng. Ví dụ: Khi cảnh sát đang tìm kiếm họ, họ vừa mang nó ra khỏi thị trấn, hoặc Khi Jane nhớ đó là sinh nhật của anh ấy, cô ấy vừa mang nó đến tiệm bánh để lấy một chiếc bánh. Biểu hiện này đen tối chỉ cái đuôi nhô cao của thỏ hoặc động vật khác đang chạy trốn. [Thông thường; cuối những năm 1800]. Xem thêm: hightail ˈhightail it
(không chính thức, đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) bỏ đi đâu đó rất nhanh: Ngay khi chuông báo kết thúc giờ học, Jack chạy ra khỏi cổng trường và ôm nó về nhà. Đây là sự so sánh với cách một số động vật giương đuôi lên khi chúng đang chạy trốn .. Xem thêm: hightail hightail it
Để nhanh chóng hoặc chạy trốn .. Xem thêm: hightail. Xem thêm:
An hightail it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hightail it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hightail it