hired gun Thành ngữ, tục ngữ
hired gun
hired gun
1) A person, especially a professional killer, employed to kill someone, as in They thought the murder had been done by a hired gun. The noun gun has been slang for a professional criminal since the mid-1800s.
2) A person with special knowledge or expertise who is employed to resolve a complex problem. For example, The legal team was looking for a hired gun to handle the antitrust angle of the case. [Slang; 1960s] súng thuê
1. Một người được thuê để giết ai đó. Đừng e sợ về điều đó. Chúng tui đã gửi một vài khẩu súng thuê đến nhà anh ta, vì vậy anh ta sẽ bất còn là vấn đề với chúng tui nữa. Một người được sử dụng để cung cấp vũ trang bảo vệ hoặc chiến đấu thay mặt cho ai đó. Mọi thứ vừa trở nên bạo lực trong thị trấn đến nỗi ngay cả thị trưởng cũng vừa sử dụng một số khẩu súng được thuê để giữ an toàn cho anh ta. Phiến quân mang theo một số súng được thuê để hỗ trợ cho cuộc tấn công sơ sài của họ. Một người đặc biệt có kỹ năng giành được quyền lực cho người khác, chẳng hạn như nhà vận động hành lang hoặc chính trị gia. Công ty vừa cử khẩu súng được thuê tốt nhất của họ để thuyết phục thượng nghị sĩ bỏ phiếu chống lại dự luật quy định về môi trường. Một người được thuê để giải quyết các vấn đề hoặc tranh chấp khó khăn, phức tạp, đặc biệt là trong kinh doanh hoặc luật pháp. Do luật pháp phức tạp, công ty vừa thuê một khẩu súng để đảm bảo thương vụ sáp nhập bất đạt được bất kỳ khó khăn pháp lý nào .. Xem thêm: súng, thuê súng thuê
1. Một người, đặc biệt là một kẻ giết người chuyên nghiệp, được thuê để giết ai đó, như trong Họ nghĩ rằng vụ giết người vừa được thực hiện bằng một khẩu súng được thuê. Danh từ súng vừa được dùng từ lóng để chỉ tội phạm chuyên nghề từ giữa những năm 1800.
2. Một người có kiến thức hoặc chuyên môn đặc biệt được tuyển việc làm để giải quyết một vấn đề phức tạp. Ví dụ, Nhóm pháp lý đang tìm kiếm một khẩu súng được thuê để xử lý góc độ chống độc quyền của vụ án. [Tiếng lóng; Những năm 1960]. Xem thêm: súng, thuê súng thuê
n. một sát thủ được trả tiền. (Thế giới ngầm.) Cảnh sát đang giữ một khẩu súng nổi tiếng được thuê cho đến khi họ có thể chuẩn bị cáo buộc. . Xem thêm: súng, cho thuê. Xem thêm:
An hired gun idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hired gun, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hired gun