hither, thither, and yon Thành ngữ, tục ngữ
hither, thither, and yon
Idiom(s): hither, thither, and yon
Theme: LOCATION
everywhere; here, there, and everywhere. (Formal and archaic. Fixed order.)
• The prince looked hither, thither, and yon for the beautiful woman who had lost the glass slipper.
• The terrible wizard had sown the seeds of his evil vine hither, thither, and yon, and soon, the evil, twisted plants began to sprout in all the land.
cho đến nay, cái khác và cái khác
1. Ở nhiều nơi khác nhau; ở khắp tất cả nơi tui cố gắng giữ một ít trước mặt và yon quanh nhà đềphòng chốngtrường hợp khẩn cấp. Chúng tui đã tìm kiếm cô gái mất tích cho đến nay, nhưng cho đến nay chúng tui vẫn chưa tìm thấy dấu vết. Theo nhiều hướng khác nhau; cách này và cách kia. Mọi người chạy tán loạn khi cửa hàng mở cửa cho đợt giảm giá lớn. Họ tìm thấy con chó lai đáng thương lang thang cho đến nay và yon .. Xem thêm: và, yon hither, thither, and yon
và cho đến nay và ở khắp tất cả nơi; ở đây, ở đó, và ở khắp tất cả nơi. (Trang trọng và cổ xưa). Gã phù thủy khủng khiếp vừa gieo những hạt tương tự cây nho xấu xa của mình cho đến cây nho này, cây nho khác và cây nho. Chẳng bao lâu, những loài thực vật xấu xa, quăn queo bắt đầu mọc lên trên khắp đất .. Xem thêm: và, yon. Xem thêm:
An hither, thither, and yon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hither, thither, and yon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hither, thither, and yon