hold a candle to, not Thành ngữ, tục ngữ
hold a candle to, not
hold a candle to, not
Also, not fit to or cannot hold a candle to. Be inferior to someone or something, as in This hotel can't hold a candle to the Palace, or This new friend of his is not fit to hold a candle to his former buddies. This expression was already a proverb in John Heywood's collection of 1546 and alludes to holding a candle to provide light for someone, at that time considered a menial chore. bất thể cầm ngọn nến với (ai đó hoặc cái gì đó)
Không thể so sánh với ai đó hoặc cái gì đó; gần như bất tốt hoặc đáng mong đợi như một ai đó hoặc một cái gì đó. Phần tiếp theo bất tệ, nhưng nó bất thể giữ được ngọn nến so với phần gốc. John bất sao cả, nhưng anh ấy bất thể cầm một ngọn nến trước Louise !. Xem thêm: ngọn nến, cái nắm giữ bất phù hợp để cầm ngọn nến với (ai đó hoặc cái gì đó)
Không thể so sánh với ai đó hoặc cái gì đó; gần như bất tốt hoặc đáng mong đợi như một ai đó hoặc một cái gì đó. Phần tiếp theo bất tệ, nhưng nó bất phù hợp để giữ một ngọn nến so với phần gốc. John nhanh được rồi, nhưng anh ấy bất thích hợp để cầm nến trước Louise !. Xem thêm: cây nến, phù hợp, nắm giữ, bất giữ một ngọn nến, bất
Ngoài ra, bất phù hợp với hoặc bất thể cầm một ngọn nến. Hãy thua kém ai đó hay điều gì đó, chẳng hạn như trong Khách sạn này bất thể cầm nến đến Cung điện, hoặc Người bạn mới quen này của anh ấy bất thích hợp để cầm nến cho những người bạn cũ của anh ấy. Thành ngữ này vừa là một câu châm ngôn trong bộ sưu tập năm 1546 của John Heywood và đen tối chỉ chuyện cầm một ngọn nến để cung cấp ánh sáng cho ai đó, vào thời (gian) điểm đó được coi là một công chuyện vặt vãnh. . Xem thêm: nến, giữ, không. Xem thêm:
An hold a candle to, not idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold a candle to, not, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold a candle to, not