hold peace Thành ngữ, tục ngữ
hold one's peace|hold peace
v. phr., formal To be silent and not speak against something; be still; keep quiet. I did not agree with the teacher, but held my peace as he was rather angry.
Compare: HOLD ONE'S TONGUE giữ hòa bình (của một người)
Để giữ im lặng mặc dù muốn nói điều gì đó. Chỉ cần giữ hòa khí của bạn nếu bạn bất có bất cứ điều gì mang tính xây dựng để thêm vào. Tôi biết rằng bất cứ điều gì tui nói ra sẽ chỉ làm cho cô ấy tức giận, vì vậy tui quyết định giữ bình yên của mình .. Xem thêm: giữ, bình yên giữ bình yên
giữ im lặng. Bill vừa không thể giữ được sự bình yên của mình lâu hơn nữa. "Đừng làm vậy!" anh ấy vừa khóc. Im lặng đi, John. Giữ bình yên thêm một lúc nữa .. Xem thêm: giữ, bình an ˌhold your ˈpeace / ˈtongue
(cổ hủ) nói gì; giữ im lặng mặc dù bạn muốn đưa ra ý kiến của mình: Chúng tui không muốn ai biết chuyện gì vừa xảy ra, vì vậy tốt hơn hết bạn nên giữ miệng - bạn hiểu không? ♢ Tôi bất muốn bắt đầu một cuộc tranh cãi khác, vì vậy tui đã giữ hòa khí của mình .. Xem thêm: giữ, hòa bình, lưỡi. Xem thêm:
An hold peace idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold peace, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold peace