hold someone or something at bay Thành ngữ, tục ngữ
at bay
at a distance, away from you The smoke keeps the mosquitoes at bay. They don't like smoke.
Bay Plaza
movie theatre in the Bronx - Nice and Smooth
beef bayonet
the penis
Keep at bay
If you keep someone or something at bay, you maintain a safe distance from them.
Keep the wolf at bay
If you keep the wolf at bay, you make enough money to avoid going hungry or falling heavily into debt.
at bay|bay
adv. or
adj. phr. In a place where you can no longer run away; unable to go back farther; forced to stand and fight, or face an enemy; cornered.
The dog ran the rat into a corner, and there the rat turned at bay. The police chased the thief to a roof, where they held him at bay until more policemen came to help. Compare: BRING TO BAY.
bring to bay|bay|bring
v. phr. To chase or force into a place where escape is impossible without a fight; trap; corner.
The police brought the robber to bay on the roof and he gave up. The fox was brought to bay in a hollow tree and the dogs stood around it barking. Compare: AT BAY.
bay
bay see
at bay.
hold at bay
hold at bay see
at bay.
giữ chặt (ai đó hoặc cái gì đó)
Để giữ ai đó hoặc thứ gì đó ở khoảng cách xa hoặc bất phát huy hết tác dụng, đặc biệt là để tránh gây hại cho bản thân. Những con ếch cây này có một chất độc cực mạnh trên lưng giúp cầm chân những kẻ săn mồi. Bạn phải bắt đầu đáp ứng các khoản trả nợ hàng tháng tối thiểu nếu bạn muốn giữ chân các chủ nợ của mình. Trong suốt những năm lớn học, những thứ duy nhất tui phải nhịn đói là đậu, gạo và mì ống. Xem thêm: bay, authority
authority (or keep) addition or article at bay
ngăn ai đó hoặc một cái gì đó từ tiếp cận hoặc có một hiệu ứng .. Xem thêm: bay, giữ, ai đó, cái gì đó. Xem thêm: