Nghĩa là gì:
digger digger /'digə/- danh từ
- dụng cụ đào lỗ; người đào, người bới, người xới, người cuốc
- người đào vàng ((cũng) gold)
- máy đào, bộ phận đào, bộ phận xới (của máy)
- (Diggess) người mỹ da đỏ chuyên ăn rễ cây
- ong đào lỗ ((cũng) digger-wasp)
hole digger Thành ngữ, tục ngữ
digger
Australian or New Zealander, especially a soldier máy đào lỗ
n. một người đào mương thấp hèn; một người lao động phổ thông. (Bị chê bai là kẻ làm bánh mì kẹp thịt.) Bạn có muốn dành phần đời còn lại của mình như một gã thợ đào hố say xỉn không? . Xem thêm: máy đào, lỗ. Xem thêm:
An hole digger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hole digger, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hole digger