hood rat Thành ngữ, tục ngữ
hood rat
a street character; someone who hangs around the hood chuột mui
1. tiếng lóng xúc phạm Một thuật ngữ xúc phạm để chỉ một cô gái hoặc phụ nữ trẻ bị coi là lăng nhăng và sống trong hoặc thường xuyên lui tới "the hood" (khu phố đô thị, đặc biệt là khu vực cùng kiệt khó). Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Bạn biết đấy những con chuột trùm đầu chỉ là đào vàng mà thôi. tiếng lóng thô lỗ Một thuật ngữ thường mang tính xúc phạm để chỉ một người trẻ sống ở "the hood" (một khu phố thành thị, đặc biệt là một khu cùng kiệt khó). Có tiềm năng gây khó chịu. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Bạn gọi ai là chuột trùm? Chúng tui lớn lên trên cùng một con phố! Đừng kết giao với lũ chuột trùm đầu đó. Bạn có cả một tương lai để nghĩ tới .. Xem thêm: mui xe, rat mui rat
n. một người nào đó quanh quẩn trong khu phố [đen]. Sam chỉ là một chú chuột mũm mĩm. Anh ta bất bao giờ thấy bất kỳ hành động nào. . Xem thêm: máy hút mùi, rat. Xem thêm:
An hood rat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hood rat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hood rat