hopping mad Thành ngữ, tục ngữ
hopping mad
very angry, hot She was hopping mad when you laughed at her wig. nổi điên
Rất tức giận. Mẹ vừa phát điên sau khi tui làm móp chiếc xe hơi mới tinh của mẹ. Xem thêm: hop, mad bent mad
Hình. rất giận dữ. Joe vừa phát điên lên khi nhân viên bán hàng thô lỗ với anh ta. Những trò đùa thực tế của học sinh vừa khiến giáo viên phát điên. Biểu hiện này gợi lên hình ảnh người đang nhảy lên và nhảy xuống trong cơn thịnh nộ. [Thông thường; đầu những năm 1800] Xem thêm: hop, mad ˌhopping ˈmad (about / over something)
(không chính thức) cực kỳ tức giận về điều gì đó: Anne vừa phát điên vì số liệu bán hàng. Xem thêm: hop, mad nhảy điên cuồng
mod. rất giận dữ; tức giận và nhảy cẫng lên. Tôi vừa phát điên lên vì cái cửa sổ bị vỡ. Xem thêm: hop, mad bent mad
Vô cùng tức giận. Thuật ngữ này ngụ ý rằng một người đủ phẫn nộ để nhảy lên và nhảy xuống hoặc nhảy lên; nó có nguồn gốc từ đầu thế kỷ XIX ở Hoa Kỳ. Một trong những bức thư chính trị hài hước của Seba Smith viết, “Tôi vừa có một cuộc nói chuyện dài với Đại tướng. . . anh ấy vừa nhảy lên điên cuồng ”(Cuộc đời và những bài viết của Thiếu tá Jack Downing, 1833) .Xem thêm: hop, madXem thêm:
An hopping mad idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hopping mad, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hopping mad