hornet's nest Thành ngữ, tục ngữ
stir up a hornet's nest
Idiom(s): stir up a hornet's nest
Theme: TROUBLE
to create trouble or difficulties. (Informal.)
• What a mess you have made of things. You've really stirred up a hornet's nest.
• Bill stirred up a hornet's nest when he discovered the theft.
stir up a hornet's nest|hornet|hornet's nest|nest|
v. phr. To make many people angry; do something that many people don't like. The principal stirred up a hornet's nest by changing the rules at school. tổ ong vò vẽ
1. Một tình huống nguy hiểm, phức tạp. Nếu chúng tui xâm nhập, tui sợ rằng chúng tui sẽ thấy mình trong một tổ ong bắp cày thực sự. Một tình huống làm ra (tạo) ra phản ứng tức giận. Nhận xét lạc quan của chính trị gia (nhà) về ô nhiễm vừa khuấy động tổ ong bắp cày giữa các nhà bảo vệ môi trường .. Xem thêm: tổ ong tổ ong bắp cày
một tình huống đầy rắc rối, chống đối hoặc phức tạp. Nhà khoa học mới năm 1992 Khái niệm về những 'bằng sáng chế sự sống' này vừa mở ra một tổ hợp các mối quan tâm về đạo đức, luật pháp, xã hội và khoa học của ong bắp cày. . Xem thêm: backup a ˈhornet's backup
nhiều rắc rối: Khi Charles nhận công chuyện quản lý, nó vừa khuấy động một tổ ong vò vẽ thực sự, bởi vì tất cả người đều tức giận về sự thăng tiến nhanh chóng của anh ta. có nọc độc cực mạnh .. Xem thêm: yến sào. Xem thêm:
An hornet's nest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hornet's nest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hornet's nest