Nghĩa là gì:
hot air hot air /'hɔt'eə/- danh từ
- (nghĩa bóng) lời nói sôi nổi nhưng rỗng tuếch, lời nói khoác lác
hot air Thành ngữ, tục ngữ
hot air
false talk, bragging, bull, hogwash Steve brags about winning the marathon, but he's full of hot air.
full of hot air
Idiom(s): full of hot air AND full of beans; full of bull; full of it; full of prunes
Theme: BOASTING
full of nonsense; talking nonsense. (Slang.)
• Oh, shut up, Mary. You're full of hot air.
• Don't pay any attention to Bill. He's full of beans.
• You're full of it.
hot air|air|hot
n., informal Nonsense, exaggerated talk, wasted words characterized by emotion rather than intellectual content. That was just a lot of hot air what Joe said. bất khí nóng bỏng
Nói dối, phóng lớn hoặc không nghĩa. Ồ, bạn bất thể tin một lời mà anh ta nói - anh ta đầy khí chất. Đài đó bất phát sóng gì ngoài một đống bất khí nóng .. Xem thêm: bất khí, bất khí nóng bất khí nóng
Nói trống không, cường điệu, như trong bài tuyên bố cuối cùng của anh ấy là bất khí nóng thuần túy. Nó cũng chứa đầy bất khí nóng, như trong Đừng để ý đến Howard - anh ta đầy bất khí nóng. Thuật ngữ ẩn dụ này chuyển bất khí nóng thành cuộc nói chuyện bốc hơi. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: air, hot hot air
COMMON Nếu ai đó nói hoặc viết là bất khí nóng, thì đó bất phải là chân thành. Tất cả những gì họ nói về sự hợp tác chỉ là quá nhiều bất khí nóng. Vẫn còn đó những cuộc tranh chấp bất tận. Nghị viện thường đầy bất khí nóng, những lời lăng mạ và sự thù đối giả làm ra (tạo) .. Xem thêm: bất khí, bất khí nóng
nói suông nhằm gây ấn tượng. 1998 Times Nếu một giám đốc điều hành tin rằng một ngày bay khinh khí cầu là một cách hiệu quả hơn để thúc đẩy quân đội hơn là rất nhiều luồng khí nóng từ anh ta hoặc cô ta, thì tất cả chuyện sẽ xảy ra. . Xem thêm: air, hot hot ˈair
(không chính thức) ấn tượng nhưng không giá trị hoặc những lời hứa suông: Đừng tin bất cứ điều gì cô ấy nói. It’s all hot air .. Xem thêm: air, hot hot air
n. khoe khoang; nằm; không lý. Đó chỉ là rất nhiều bất khí nóng. Phớt lờ nó đi. . Xem thêm: bất khí, khí nóng khí nóng
khoe khoang trống rỗng, nói năng khoe khoang; ngoài ra, lời nói không nghĩa. Thuật ngữ này có lẽ đề cập đến chuyện thở ra trong khi làm giáo hoàng. Mark Twain vừa sử dụng nó trong The Gilded Age (1873): “Những âm mưu thoáng đãng nhất vừa thổi phồng bầu bất khí nóng nực của Thủ đô,” và thực sự thuật ngữ này thường được dùng để chỉ các chính trị gia (nhà) .. Xem thêm: air, hot. Xem thêm:
An hot air idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hot air, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hot air