hot and cold Thành ngữ, tục ngữ
blow hot and cold
Idiom(s): blow hot and cold
Theme: INDECISION
to be changeable or uncertain (about something). (Fixed order.)
• He keeps blowing hot and cold on the question of moving to the country.
• He blows hot and cold about this. I wish he'd make up his mind.
blow hot and cold|blow|cold|hot
v. phr. To change your ways or likes often; be fickle or changeable. Tom blows hot and cold about coming out for the baseball team; he cannot decide. Mary blew hot and cold about going to college; every day she changed her mind. The boys will get tired of Ann's blowing hot and cold. nóng và lạnh
1. Cơ thể của một người, cả nóng và lạnh cùng một lúc, do sốc hoặc bệnh tật. Sau khi bệnh viêm phổi cầm được, cô ấy nóng và lạnh cả đêm. Xen kẽ giữa hai trạng thái trái ngược nhau, đặc biệt là nhiệt tình hoặc quan tâm một thời (gian) điểm và bất quan tâm vào thời (gian) điểm tiếp theo. Anh ấy tỏ ra nóng nảy và lạnh lùng trong suốt cuộc hẹn hò của chúng tôi, vì vậy tui không biết anh ấy có muốn gặp lại tui không .. Xem thêm: và, lạnh, nóng nóng và lạnh
BRITISHNếu ai đó hoặc điều gì đó khiến bạn cảm giác nóng và lạnh, chúng khiến bạn cảm giác vô cùng e sợ hoặc căng thẳng, và điều này khiến bạn cảm giác cơ thể mình vừa nóng vừa lạnh cùng một lúc. Khi cô ấy nhận ra những gì cô ấy đang đọc, cô ấy trở nên nóng và lạnh khắp người .. Xem thêm: and, cold, hot. Xem thêm:
An hot and cold idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hot and cold, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hot and cold