blow one's top Thành ngữ, tục ngữ
blow one's top
become extremely angry.
blow one's top|blow|top
v. phr. To become very excited, angry, hysterical, or furious. "No need to blow your top, Al," his wife said, "just because you lost a few dollars." nhát (của một người) lên trên
Thường nhanh chóng trở nên tức giận. Ôi trời, bố sắp nổ tung khi thấy tui làm hỏng xe của ông ấy !. Xem thêm: đòn, đỉnh đòn đỉnh của người ta
1. Ngoài ra, thổi chồng của một người. Bay vào cơn thịnh nộ; mất bình tĩnh. Ví dụ: Nếu cô ấy gọi về điều này một lần nữa, tui sẽ nổ tung đỉnh của mình, hoặc Warren nói chung là người rất dễ tính, nhưng hôm nay anh ấy vừa làm nổ tung ngăn xếp của mình. Đỉnh ở đây từng được ví như đỉnh của một ngọn núi lửa đang phun trào; ngăn xếp đen tối chỉ một cái khói. [Tiếng lóng; nửa đầu những năm 1900]
2. Phát điên, trở nên mất trí, như trong Khi cô ấy tỉnh lại, cô ấy chỉ có thể thổi bay phần trên của cô ấy. [Tiếng lóng; nửa đầu những năm 1900] Cũng xem lật nắp của một người. . Xem thêm: đòn, đầu thổi đầu / chồng / cầu chì, để
Mất bình tĩnh. Hai thuật ngữ đầu tiên đen tối chỉ chuyện dọn dẹp đống tàu bằng cách thổi bất khí qua nó; cuối cùng đề cập đến chuyện ngừng điện đột ngột khi cầu chì thổi. Tất cả đều là tiếng lóng từ nửa đầu thế kỷ XX. Jane Smiley vừa viết trong Horse Heaven (2000), ““ Theo một cách nào đó thì đó là một điều thú vị. Ít nhất thì tui phải làm nổ tung đống của mình rất nhiều và họ bất bận tâm. Làm nổ tung ngăn xếp của bạn là cách họ làm tất cả thứ ở đây. '”. Xem thêm: đòn, chồng, đỉnh. Xem thêm:
An blow one's top idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow one's top, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow one's top