blow the gaff Thành ngữ, tục ngữ
blow the gaff
to reveal a plot or secret
blow the gaff|blow|gaff
v. phr. To open one's mouth to reveal a secret. When Al cheated on his wife, his younger brother blew the gaff on him. thổi tiếng lóng accoutrement
Để nói về hoặc tiết lộ một vấn đề riêng tư hoặc bí mật. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi bất thể tin rằng bạn vừa thổi bùng lên và nói về kế hoạch cho bữa tiệc bất ngờ của cô ấy ngay trước mặt cô ấy! Đừng nói với em trai của bạn bất cứ điều gì bạn muốn giữ bí mật (an ninh) vì nó chắc chắn sẽ thổi gaff. một cái gì đó được đánh giá là được giữ bí mật. Ông ấy chắc chắn bất phải là bộ trưởng đầu tiên thổi còi. Lưu ý: `` Draft '' ở đây có nghĩa là `` tiết lộ ''. Vào thế kỷ 19, `` accoutrement '' là một từ lóng dùng để chỉ hành vi bất trung thực nhằm mục đích lừa dối tất cả người. . Xem thêm: blow, accoutrement draft the accoutrement
tiết lộ hoặc tiết lộ một âm mưu hoặc bí mật. Không chính thức của Anh Từ accoutrement được ghi lại từ đầu thế kỷ 19, nhưng nguồn gốc của nó bất chắc chắn .. Xem thêm: blow, accoutrement draft the ˈgaff (on somebody / something)
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) tiết lộ một Bí mật: Cô ấy bất muốn ai biết cô ấy vừa ở đâu, nhưng chồng cô ấy vừa thổi bay sự dè bỉu. OPPOSITE: giữ mẹ đi. Xem thêm: Blow, gaff. Xem thêm:
An blow the gaff idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow the gaff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow the gaff