household name Thành ngữ, tục ngữ
a household name
"a name everyone knows; name of a famous person" Mario Lemieux, the hockey star, soon became a household name.
household name
(See a household name) tên hộ gia (nhà) đình
Một người, sự vật hoặc thương hiệu vừa trở nên phổ biến hoặc thường được biết đến rộng lớn rãi. Bởi vì nó vừa sản xuất các thiết bị gia (nhà) dụng đáng tin cậy và giá cả phải chăng trong hơn một thập kỷ, công ty vừa trở thành một tên tuổi gia (nhà) dụng. Tôi biết rằng chiến thắng tại Thế vận hội sẽ thay đổi cuộc đời tôi, nhưng tui không nhận ra rằng mình sẽ trở thành một cái tên quen thuộc !. Xem thêm: hộ gia (nhà) đình, tên * tên hộ gia (nhà) đình
và * từ hộ gia (nhà) đìnhFig. được tất cả người biết đến nhiều; phổ biến và được biết đến rộng lớn rãi. (* Điển hình: be ~; trở thành ~; làm ra cái gì đó ~.) Tôi muốn phát minh của mình trở thành một từ ngữ trong gia (nhà) đình. Một đứa trẻ tên Perry Hodder vừa trở thành một cái tên quen thuộc !. Xem thêm: hộ, tên tên hộ
THÔNG DỤNG Nếu một ai đó hoặc một cái gì đó là tên hộ, họ nổi tiếng hoặc được nhiều người biết đến. Trong một tuần nữa, tui sẽ trở thành cái tên quen thuộc với tất cả người trên Trái đất. Họ đặt mục tiêu biến Tesco trở thành tên hộ gia (nhà) đình ở đất nước của họ .. Xem thêm: hộ gia (nhà) đình, tên a ˌhousehold ˈname / ˈword
một cái tên / từ cực kỳ nổi tiếng: Doanh nghề do cô thành lập vừa biến cô thành một hộ gia (nhà) đình Tên. ♢ Microsoft là tên hộ .. Xem thêm: hộ, tên, từ. Xem thêm:
An household name idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with household name, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ household name