hover over Thành ngữ, tục ngữ
hover over|hover
v. phr. 1. To remain close or above. The rescue helicopter was carefully hovering above the stranded rock climbers. 2. To watch over; supervise. "Mother!" Phillip cried, "if you don't stop hovering over me, I'll go bananas!" di chuột qua (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để lơ lửng hoặc lơ lửng trên một ai đó hoặc một cái gì đó. Máy bay lượn trên đường băng trước khi hạ cánh êm ái.2. Nán lại gần hoặc xung quanh ai đó hoặc điều gì đó, thường là bất được chào đón. Bố, con bất thể làm được gì khi bố cứ lướt qua con — bỏ nó đi! Rất tiếc, sếp vừa di chuột qua tui suốt thời (gian) gian tui làm dự án này .. Xem thêm: di chuột, qua di chuột qua ai đó hoặc thứ gì đó
1. Lít để duy trì trạng thái lơ lửng trước một ai đó hoặc một cái gì đó. Trực thăng cứu hộ lượn lờ trên người thủy thủ nổi. Một đám mây lớn bay lượn trên sân vận động bóng đá.
2. Hình. [Cho ai đó] ở gần ai đó hoặc cái gì đó, chờ đợi, sẵn sàng tư vấn hoặc can thiệp. Xin đừng di chuột qua tôi, hãy xem tui đang làm gì. Tôi phải di chuột qua dự án này nếu bất sẽ có người làm rối nó lên .. Xem thêm: di chuột qua, qua. Xem thêm:
An hover over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hover over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hover over