hug the porcelain goddess Thành ngữ, tục ngữ
worship the porcelain goddess
to vomit ôm nữ thần bằng sứ
lóng Để nôn vào toilet. Làm như vậy thường người ta phải giữ bồn cầu ("sứ thần"), một tư thế được ví như ôm một thần vật linh thiêng. Tôi cá rằng nếu Tommy bất ngừng uống rượu, anh ấy sẽ ôm nữ thần sứ suốt đêm. Tôi chưa bao giờ vứt bỏ nhiều thứ như vậy trong đời. Tôi nóng lòng muốn ngừng ôm sứ thần .. Xem thêm: nữ thần, ôm, sứ ôm sứ thần (tráng miệng)
và ôm ngai vàng tv. nôn mửa; để nôn khi giữ chặt vào bồn cầu. Bằng cách “ôm thần sứ”, tui cho rằng bạn đang đen tối chỉ chuyện nôn vào bồn cầu? Các cô gái vừa uống rất nhiều bia và hai người trong số họ vừa qua đêm ôm đồ sứ thần. . Xem thêm: tượng thần, ôm, sứ. Xem thêm:
An hug the porcelain goddess idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hug the porcelain goddess, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hug the porcelain goddess