if wishes were horses, (then) beggars would ride Thành ngữ, tục ngữ
catch a ride
ride with someone who has a vehicle, get a lift When I go to church, I catch a ride with my neighbor Lila.
in stride
(See take it in stride)
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
pride goeth before a fall
you lose self-respect before you do an evil deed Is this saying in the Bible? Pride goeth before a fall.
ride herd
"try to control a group; supervise children" When my wife goes shopping, I have to ride herd on the kids.
ride herd on
watch closely and control The new supervisor plans to ride herd on the people who work for him.
ride his coattails
depend on his success, use his success My dad was a great doctor, but I don't want to ride his coattails.
ride me
continue to remind me of a duty or habit You can stop riding me about doing my homework. It's done.
ride out
survive safely, endure We were able to easily ride out the storm at the small restaurant.
ride the clutch
drive a car with your foot on the clutch pedal If you ride the clutch, we will soon have to replace it. nếu điều ước là ngựa, (thì) người ăn xin sẽ cưỡi
câu tục ngữ Người ta phải làm chuyện vì những điều mình muốn, chứ bất chỉ mong muốn chúng thành hiện thực; ước gì điều gì đó sẽ bất thành hiện thực. A: "Tôi chỉ ước mình kiếm được nhiều trước hơn hiện tại một chút." B: "Chà, nếu ước muốn là ngựa, người ăn xin sẽ cưỡi." Tổng thống cho biết ông mong muốn đất nước đoàn kết hơn về vấn đề này, nhưng nếu điều ước là ngựa thì người ăn xin sẽ cưỡi .. Xem thêm: ăn xin, nếu, cưỡi, ước Nếu ước là ngựa, thì người ăn xin sẽ cưỡi.
Cung cấp. Mọi người ước rất nhiều, nhưng ước là không ích. Jill: Nếu tui là Nữ hoàng Thế giới, tui sẽ đảm bảo rằng tất cả người có đủ ăn. Jane: Và nếu điều ước là ngựa, thì người ăn xin sẽ cưỡi. Alan: Tôi chắc chắn ước mình có một trong những chiếc máy ảnh đắt trước đó. Jane: Nếu điều ước là ngựa, thì người ăn xin sẽ cưỡi .. Xem thêm: ăn xin, nếu, cưỡi, ước nếu điều ước là ngựa, người ăn xin sẽ cưỡi
nếu bạn có thể đạt được mục tiêu của mình chỉ bằng cách ước họ, cuộc sống sẽ rất dễ dàng. tục ngữ Thành ngữ này lần đầu tiên được ghi lại vào đầu thế kỷ 17 như một câu tục ngữ Scotland .. Xem thêm: ăn xin, nếu, đi xe, ước gì. Xem thêm:
An if wishes were horses, (then) beggars would ride idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with if wishes were horses, (then) beggars would ride, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ if wishes were horses, (then) beggars would ride