right on Thành ngữ, tục ngữ
right on
indicates approval, "that
right on the money
(See on the money)
right on time
Idiom(s): right on time
Theme: TIME - PRECISE
at the correct time; no later than the specified time.
• Bill always shows up right on time.
• If you get there right on time, you'll get one of the free tickets.
right on|right
adj., interj., slang, informal 1. Exclamation of animated approval "Yes," "That's correct," "You're telling the truth," "we believe you," etc. Orator: And we shall see the promised land! Crowd: Right on! 2. Correct; to the point; accurate. The reverend's remark was right on! ngay trên
1. Một dấu hiệu của sự hỗ trợ, nhiệt tình, cùng ý hoặc khuyến khích. A: "Tôi vừa nhận được công việc!" B: "Này, đúng rồi, anh bạn! Đó là một tin tuyệt cú vời." A: "Tôi đang nghĩ chúng ta có thể đi ăn burritos cho bữa trưa." B: "Đúng rồi, điều đó nghe có vẻ tốt với tôi." 2. Chính xác; trả toàn chính xác. Phân tích của ông Lynch về công ty là đúng, nếu bạn hỏi tôi. Tôi đề nghị chúng ta nên làm theo bất cứ lời khuyên nào mà anh ấy đưa ra .. Xem thêm: on, appropriate Appropriate on!
Sl. Một cách chính xác!; Điều đó trả toàn đúng! Sau khi diễn giả nói xong, nhiều người trong khánphòng chốngđã hét lên: "Đúng rồi!" Một thành viên trong đám đông gọi lớn, "Đúng rồi!". Xem thêm: appropriate appropriate on
Một câu cảm thán về sự nhiệt tình hoặc sự khích lệ, như trong Bạn vừa nói rất hay trên! Thán từ này có một nguồn gốc gây tranh cãi. Một số người tin rằng nó xuất phát từ tiếng lóng của người Mỹ gốc Phi (nó được ghi lại trong The Negro and His Songs, 1925 của Odum và Johnson); những người khác cảm giác đó là sự rút ngắn của quyền đúng mục tiêu, được sử dụng bởi các bay công quân sự, hoặc ngay từ tiếng lóng sân khấu để nói đúng lời vào đúng thời (gian) điểm. [Tiếng lóng; nửa đầu những năm 1900] Cũng xem cách để bắt đầu. . Xem thêm: on, appropriate appropriate on
được sử dụng như một biểu hiện của sự ủng hộ, tán thành hoặc khuyến khích mạnh mẽ. bất chính thức. Xem thêm: on, appropriate appropriate ˈon
(nói) được sử dụng để thể hiện sự tán thành hoặc khuyến khích mạnh mẽ ▶ ˌright-ˈon adj. (không chính thức, đôi khi bất tán thành) có quan điểm chính trị hoặc nhận thức được các vấn đề xã hội mang tính thời (gian) thượng và cánh tả: Họ giả vờ là cực hữu, nhưng có thật vậy bất ?. Xem thêm: on, appropriate Appropriate on!
cảm thán. Một cách chính xác!; Điều đó trả toàn đúng! Sau khi diễn giả kết thúc, nhiều người trong khán giả vừa hét lên: “Đúng rồi!” . Xem thêm: appropriate appropriate on
Tiếng lóng Được sử dụng như một câu cảm thán động viên, ủng hộ hoặc cùng ý nhiệt tình .. Xem thêm: on, appropriate appropriate on!
Keep going; bạn đang đi đúng hướng / làm tốt. Thuật ngữ này có từ đầu thế kỷ XX, và có một số tranh chấp về nguồn gốc của nó. Một số nguồn theo dõi nó từ những năm 1920 trong bài tuyên bố của người Mỹ gốc Phi; một người khác cho rằng đó là phiên bản Mỹ của British Bang trên! được sử dụng bởi các bay công trong Thế chiến thứ hai, hoặc có thể là rút ngắn Quyền mục tiêu. Vẫn có một ý kiến khác cho rằng đó là sự rút ngắn của Appropriate on cue, một tham chiếu để nói đúng lời thoại trong một vở kịch. Trong bất kỳ trường hợp nào, nó vừa được sử dụng rộng lớn rãi trong những năm 1950 và 1960. Kate Millett vừa nói như vậy trong Flying (1974): “Đúng rồi, Vita, vì vậy, bạn hẳn vừa tiến hành cuộc chiến tranh giành phụ nữ của mình trong nhiều năm.”. Xem thêm: đúng. Xem thêm:
An right on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with right on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ right on