Nghĩa là gì:
aeolight
aeolight- (Tech) đèn phát sáng âm cực lạnh
in a (kind of) light Thành ngữ, tục ngữ
at first light
just before the sun rises, at the crack of dawn At first light, the ducks would fly to the grainfields to feed.
bring some new facts to light
discover some new facts, make some new facts known The lawyers were able to bring some new facts to light in the trial of the killer.
broad daylight
(See in broad daylight)
first light
(See at first light)
get the green light
get approval, it's a go Don't start construction until we get the green light from the City.
give someone the green light
give permission to go ahead with a project He has been given the green light to begin work on the new housing plan.
got a light
got a match, have a cigarette lighter I lost my matches. Have you got a light?
idiot lights
warning lights on the instrument panel of a car Kim wants a car with gauges, not idiot lights.
in broad daylight
easy to see, not trying to hide The man undressed right there on the street - in broad daylight.
in full flight
going full speed, flat out The cyclist was in full flight when he passed the cars. trong một (loại) ánh sáng
Được miêu tả hoặc thể hiện theo một cách cụ thể hoặc từ một góc độ cụ thể (nghĩa là tốt, tích cực, thuận lợi, xấu, tiêu cực, v.v.). Anh ta tức giận vì bộ phim bất miêu tả anh ta một cách thuận lợi. Tôi rất vui khi anh ấy phụ thuộc vào một nhân vật trong tiểu thuyết của anh ấy phụ thuộc trên tôi, nhưng tui nghĩ rằng tui đã bị chiếu cố. Các chính sách của ứng cử viên là quan trọng, nhưng trong một cuộc bầu cử, điều quan trọng hơn là cử tri phải nhìn nhận họ ở khía cạnh tốt .. Xem thêm: ánh sáng trong ánh sáng xấu
Tiêu cực; trong những trả cảnh bất thuận lợi. (Thường được sử dụng với các động từ "see" hoặc "show," hoặc một số biến thể tương tự.) Tôi rất vui khi anh ấy phụ thuộc vào tui một nhân vật trong tiểu thuyết của anh ấy, nhưng tui nghĩ rằng tui đã được thể hiện trong một ánh sáng tồi tệ. Vị thị trưởng được yêu mến một thời (gian) đã bị soi mói kể từ khi tin tức về vụ bê bối trốn thuế của ông được dư luận chú ý .. Xem thêm: xấu, nhẹ theo hướng tốt
theo chiều hướng tích cực hay thuận lợi . Anh ấy tức giận vì bộ phim bất miêu tả anh ấy một cách tốt đẹp. Chính sách của một ứng cử viên là quan trọng, nhưng điều quan trọng hơn là phải được cử tri nhìn nhận một cách tốt đẹp .. Xem thêm: tốt, nhẹ trong ánh sáng tốt
Trong những trả cảnh thuận lợi, như họ nghĩ rằng anh ta sẽ làm một thị trưởng tuyệt cú vời, nhưng họ chỉ nhìn thấy anh ta dưới ánh sáng tốt, hoặc Cuốn sách miêu tả hành động của họ dưới ánh sáng tốt. Cả biểu thức này và từ trái nghĩa của nó, trong điều kiện ánh sáng xấu, đều chuyển ánh sáng vật lý trong đó một thứ có thể (hoặc bất thể) được nhìn thấy rõ ràng sang sử dụng nghĩa bóng. Các thuật ngữ nghĩa đen có từ đầu những năm 1500. . Xem thêm: good, ablaze in a ˌgood, ˌbad, ˌfavourable, v.v. ˈlight
if you see article or put article in a good, bad, etc. bất được xem những gì vừa xảy ra dưới ánh sáng tiêu cực. ♢ Họ muốn trình bày các chính sách của mình dưới ánh sáng tốt nhất có thể .. Xem thêm: light. Xem thêm:
An in a (kind of) light idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in a (kind of) light, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in a (kind of) light