in good faith Thành ngữ, tục ngữ
in good faith
sincerely, hoping to reach a fair agreement The union president said that he always bargained in good faith. với thiện ý
Với ý định tốt; chân thành và công bằng. Thành thật mà nói, có vẻ như họ đến đây để ghi điểm về chính trị, hơn là để thương lượng một cách thiện chí. Tôi có thể vừa xử lý sai tài khoản của bạn, nhưng đó là một sai lầm đơn giản — tui đã hành động có thiện chí .. Xem thêm: đức tin, điều tốt có thiện chí
Hình. với ý định tốt và trung thực; với sự chân thành. Chúng tui tin rằng bạn vừa hành động một cách thiện chí, mặc dù bạn vừa mắc một lỗi nghiêm trọng. Tôi nghĩ bạn vừa không ký hợp cùng một cách thiện chí. Bạn chưa bao giờ có ý định thực hiện thỏa thuận của chúng tui .. Xem thêm: đức tin, đức tin tốt ở đức tin tốt
xem phần đức tin xấu. . Xem thêm: đức tin, niềm tin tốt
tin rằng điều gì đó là đúng; tin rằng những gì bạn đang làm là đúng, đặc biệt là khi nó gây ra sau quả xấu: Khi tui giới thiệu Simon cho công việc, tui đã làm điều đó một cách thiện chí. Tôi bất nhận ra rằng anh ta vừa gặp rắc rối với cảnh sát .. Xem thêm: đức tin, tốt. Xem thêm:
An in good faith idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in good faith, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in good faith