Nghĩa là gì:
close-quarters
close-quarters- danh từ số nhiều
- hàng ngũ siết chặt
- They fought at close-quarters: Họ chiến đấu hàng ngũ siết chặt
in close quarters Thành ngữ, tục ngữ
close quarters|close|quarter|quarters
n. phr. Limited, cramped space. With seven boy scouts in a tent, they were living in very close quarters.
at close quarters
at close quarters
Crowded, in a confined space, as in We could use a lot more room; this tiny office puts us at close quarters. This idiom makes figurative use of quarters in the sense of “military lodgings” but originated in 18th-century naval warfare. When the enemy boarded a ship, the crew would retreat behind wooden barriers erected for this purpose and would continue to fire through loopholes. They thus were very near the enemy, fighting in close quarters. [c. 1800] ở gần
Ở hoặc chiếm một bất gian chật chội hoặc khá nhỏ với những người khác. Thuật ngữ "khu" là một tham chiếu đến nhà ở quân đội. Tôi rất vui khi được trả thành thời (gian) sinh viên của mình. Sống trong những khu phố gần với rất nhiều người chỉ để đủ trước thuê nhà là điều tui không muốn làm nữa .. Xem thêm: đóng cửa, ở gần ở những khu gần
Đông đúc, trong một bất gian hạn chế, như ở We có thể sử dụng nhiềuphòng chốnghơn; vănphòng chốngnhỏ này đặt chúng tui ở gần. Thành ngữ này sử dụng nghĩa bóng các khu theo nghĩa "nơi ở của quân đội" nhưng có nguồn gốc từ chiến tranh biển quân thế kỷ 18. Khi kẻ thù lên tàu, thủy thủ đoàn sẽ rút lui sau những rào chắn bằng gỗ được dựng lên cho mục đích này và sẽ tiếp tục bắn xuyên qua các kẽ hở. Do đó, họ ở rất gần kẻ thù, chiến đấu trong khoảng cách gần. [c. Năm 1800]. Xem thêm: đóng cửa, quý khi đóng cửa
Nếu bạn làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra vào thời (gian) điểm cận kề, bạn sẽ làm điều đó hoặc điều đó xảy ra rất gần bạn. Con sói duy nhất mà tui từng thấy ở những nơi thực sự gần gũi trông hiền lành một cách đáng ngạc nhiên. Báo chí vừa có thể chứng kiến những cuộc tranh cãi đang diễn ra ở gần .. Xem thêm: đóng, quý tại ˌclose ˈ anatomy
từ / trong khoảng cách rất ngắn: Bạn phải kiểm tra sơn ở những khoảng cách gần theo thứ tự để xem những vết xước nhỏ trên đó .. Xem thêm: đóng cửa, khu phố gần, tại / ở
Đông đúc, trong một bất gian hạn chế. Thuật ngữ này xuất phát từ chiến tranh biển quân thế kỷ mười tám. Các thanh chắn bằng gỗ được đặt ở nhiều điểm khác nhau trên tàu, để khi kẻ thù lên tàu, thủy thủ đoàn có thể lùi lại phía sau và bắn vào kẻ thù khi sơ hở. Các bay hành đoàn sau đó được đánh giá là chiến đấu trong khoảng cách gần, tức là tiếp xúc gần với kẻ thù. Thuật ngữ này sau đó được chuyển sang bất kỳ tình huống tiếp xúc gần hoặc đông đúc. . Xem thêm: đóng. Xem thêm:
An in close quarters idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in close quarters, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in close quarters