at face value, take Thành ngữ, tục ngữ
at face value, take
at face value, take
Accept from its outward appearance, as in You can't always take a manufacturer's advertisements at face value; they're bound to exaggerate. Literally this idiom has referred to the monetary value printed on a bank note, stock certificate, bond, or other financial instrument since the 1870s. The figurative usage is from the late 1800s. nhận (ai đó hoặc thứ gì đó) theo mệnh giá
Để chấp nhận hoặc tin tưởng ai đó hoặc điều gì đó chỉ phụ thuộc trên trình bày ban đầu hoặc hời hợt mà bất tính đến bằng chứng, xác minh hoặc điều tra thêm. Tôi vừa học được cách bất bao giờ coi các tuyên bố PR của công ty ngang giá. Thật khó để coi Jeff về mặt giá trị khi anh ta bị bắt gặp nói dối trong quá khứ. lấy các quảng cáo của nhà sản xuất theo mệnh giá; họ nhất định phải phóng đại. Theo nghĩa đen, thành ngữ này dùng để chỉ giá trị trước tệ được in trên giấy bạc ngân hàng, chứng chỉ cổ phiếu, trái phiếu hoặc công cụ tài chính khác kể từ những năm 1870. Cách sử dụng theo nghĩa bóng là từ cuối những năm 1800. Xem thêm: face, takeSee also:
An at face value, take idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at face value, take, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at face value, take