at gunpoint Thành ngữ, tục ngữ
at gunpoint
at gunpoint
Also, at knifepoint. Under coercion, as in I'm going to hold him at gunpoint for that raise he promised me last year. Both these phrases were at first used literally and later also figuratively. [Mid-1900s] tại điểm súng
1. Theo nghĩa đen, trong tư thế có một khẩu súng chĩa vào một, như trong một vụ cướp có vũ trang. Tên cướp vừa chĩa súng vào nhân viên bảo vệ. Nói cách khác, ở vị trí bị áp lực quá cao hoặc bị cưỡng bức gay gắt. Đừng cố giữ tui trước mũi súng — tui sẽ đưa ra quyết định khi tui ổn và sẵn sàng! bằng súng
Ngoài ra, bằng mũi dao. Bị ép buộc, như trong trường hợp tui sẽ giữ anh ta trước họng súng vì mức tăng lương mà anh ta vừa hứa với tui vào năm ngoái. Cả hai cụm từ này lúc đầu được sử dụng theo nghĩa đen và sau đó cũng được sử dụng theo nghĩa bóng. [Giữa những năm 1900] trước mũi súng
Dưới hoặc như thể bị đe dọa bị bắn .. Xem thêm:
An at gunpoint idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at gunpoint, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at gunpoint