in fear and trembling Thành ngữ, tục ngữ
in fear and trembling
Idiom(s): in fear and trembling
Theme: FEAR
with anxiety or fear; with dread. (Fixed order.)
• In fear and trembling, I went into the room to take the test.
• The witness left the courtroom in fear and trembling.
sợ hãi và run rẩy
Trải qua nỗi sợ hãi và e sợ lớn. Carrie vừa sợ hãi và run rẩy khi chờ bác sĩ gọi cho kết quả xét nghiệm của mình. Sau khi nghe những lời đe dọa của kẻ thù, Tom rõ ràng là sợ hãi và run rẩy. với sự sợ hãi. Vì sợ hãi và run rẩy, tui vàophòng chốngđể làm bài kiểm tra. Nhân chứng rời khỏiphòng chốngxử án trong nỗi sợ hãi và run rẩy .. Xem thêm: và, sợ hãi, run rẩy trong sợ hãi và ˈrầm run rẩy vì bị cảnh sát phát hiện .. Xem thêm: và, sợ hãi, run rẩy. Xem thêm:
An in fear and trembling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in fear and trembling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in fear and trembling