in operation Thành ngữ, tục ngữ
operation
operation
in operation
1) in the act or process of making, working, etc.
2) having an influence or effect; in force đang hoạt động
Hoạt động hoặc hoạt động như dự kiến; đang hoạt động hoặc sử dụng hiện tại. Khi nhà máy đi vào hoạt động, chúng tui kỳ vọng sẽ cung cấp hơn 300 chuyện làm cho người dân đất phương. Nhà hàng thuộc sở có của gia (nhà) đình, vừa hoạt động gần 85 năm, thông báo rằng họ sẽ đóng cửa vào thứ Sáu. Chúng tui có chính sách hoạt động trong trường hợp điều gì đó tương tự xảy ra .. Xem thêm: hoạt động đang hoạt động
đang hoạt động, đang được sử dụng hoặc có ảnh hưởng: Hệ thống nên phải hoạt động trong sáu tháng trước khi có thể được đánh giá. ♢ Kiểm soát giao thông tạm thời (gian) đang hoạt động trên Đường Mới .. Xem thêm: hoạt động. Xem thêm:
An in operation idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in operation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in operation