open question Thành ngữ, tục ngữ
open question|open|question
n. phr. A debatable issue. Whether assisted suicide is legal and moral or not is still an open question, recent publicity on the matter notwithstanding.
open question
open question
An unresolved issue, one that has not been finally determined. For example, Whether the town should pave all the unpaved roads remains an open question. In the mid-1800s this term acquired a specific meaning in the British Parliament, that is, “an issue on which members may vote independently, without respect to their party affiliation.” câu hỏi mở
Một vấn đề hoặc chủ đề bất thể giải quyết hoặc quyết định dễ dàng; một câu hỏi có nhiều câu trả lời hoặc quan điểm khác nhau. Ăn thuần chay có tốt cho sức khỏe của bạn hay bất là một câu hỏi mở — bạn sẽ nhận được cách nhìn nhận khác nhau tùy thuộc vào người bạn hỏi. Chính phủ nên đi như thế nào trong chuyện tháo dỡ tổ chức vẫn còn là một câu hỏi bỏ ngỏ .. Xem thêm: câu hỏi mở, câu hỏi câu hỏi mở
Một vấn đề chưa được giải quyết, một vấn đề cuối cùng vẫn chưa được xác định. Ví dụ, liệu thị trấn có nên lát tất cả các con đường bất trải nhựa hay bất vẫn là một câu hỏi bỏ ngỏ. Vào giữa những năm 1800, thuật ngữ này vừa có một ý nghĩa cụ thể trong Quốc hội Anh, đó là, "một vấn đề mà các thành viên có thể bỏ phiếu độc lập, bất liên quan đến đảng phái của họ." . Xem thêm: open, catechism a accessible ˈquestion
(cũng mở cho ˈquestion) một vấn đề bất thể quyết định dễ dàng hoặc tất cả người có nhiều quan điểm khác nhau về vấn đề: Liệu các trường tư thục có cung cấp cho trẻ em một nền giáo dục tốt hơn hay bất vẫn còn là câu hỏi được đặt ra . ♢ Đó là một câu hỏi mở liệu thịt có hại cho bạn bất .. Xem thêm: mở, câu hỏi câu hỏi mở, một
Một vấn đề cuối cùng vẫn chưa được giải quyết hoặc xác định. Tính từ mở vừa được sử dụng rất nhiều từ đầu thế kỷ XIX. Thuật ngữ này có một ý nghĩa cụ thể trong Quốc hội Anh: đối với các câu hỏi mở, các thành viên có thể bỏ phiếu tùy ý, độc lập với đảng phái. David Masson vừa sử dụng nó theo nghĩa bóng, như ngày nay thường thấy: “Quyết định tóm tắt về điều gì cho đến nay vẫn là một câu hỏi mở trong Giáo hội” (Cuộc đời của John Milton, 1859) .. Xem thêm: mở. Xem thêm:
An open question idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with open question, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ open question