Để làm ra (tạo) thời cơ chuyện làm hoặc thăng tiến trong sự nghề của một người. Không phải tất cả chúng ta đều có một người cha giàu có, người có thể mở ra cánh cửa tại các công ty trên khắp thế giới—một số người trong chúng ta vừa phải làm chuyện để đạt được vị trí hiện tại.. Xem thêm: cánh cửa, hãy mở ra. Xem thêm:
An open doors idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with open doors, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ open doors