caught doing a crime, caught with his pants down Two of the boys were caught in the act of vandalism. They were breaking car windows.
in the act
Idiom(s): in the act (of doing sth)
Theme: HAPPENING
while doing something. • There he was, in the act of opening the door. • I tripped while in the act of climbing. • It happened in the act, not before or after.
catch sb in the act
Idiom(s): catch sb in the act (of doing sth)
Theme: CATCHING
to catch a person doing something illegal or private. • They know who set the fire. They caught someone in the act. • I caught Tom in the act of stealing a car.
1. Như một người đang làm điều gì đó. Cảnh sát bắt quả aroma tên cướp đang sáu soát một ngôi nhà khác. Tôi nghi ngờ rằng bạn tui đang ăn cắp trước của tôi, và sau đó tui đã bắt quả aroma cô ấy. Trong khi quan hệ tình dục. Bạn có tin được là tui bắt quả aroma chồng mình đang giao du với người phụ nữ khác bất ?. Xem thêm: hành động
trong hành động (làm điều gì đó)
trong khi làm điều gì đó. Anh ta vừa ở đó, trong hành động mở cửa. Tôi vừa vấp ngã khi đang leo núi .. Xem thêm: hành động
trong hành động
1. Trong quá trình làm một chuyện gì đó. Ví dụ, Cảnh sát vừa bắt được tên cướp đang thực hiện hành động, hoặc tui đang thực hiện hành vi đóng cửa sổ. [Nửa cuối những năm 1600] 2. Thực hiện hành vi giao cấu, như trong Her cha vừa bắt quả aroma họ đang thực hiện hành vi. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: hành động. Xem thêm:
An in the act idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the act, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the act