in the interim Thành ngữ, tục ngữ
in the interim
in the interim
In the meantime, as in Arthur's in Israel, so in the interim Judy will handle their business. [Second half of 1500s] trong thời (gian) gian tạm thời (gian)
Trong thời (gian) gian trước khi điều gì đó xảy ra; trong lúc đó. Chúng tui đang trong quá trình tuyển việc làm một giám đốc truyền thông xã hội mới, nhưng trước mắt chúng tui sẽ phải làm với đội ngũ nhân viên hiện tại của mình. tạm thời (gian) (giữa các việc)
trong thời (gian) gian chờ đợi; trong khoảng thời (gian) gian giữa sự kết thúc của điều gì đó và sự bắt đầu của điều gì đó khác. Giữa giờ học buổi sáng và buổi chiều, Susan vội vã về nhà để lấy một cuốn sách mà cô vừa quên. Chương trình yêu thích của tui sẽ bắt đầu sau năm phút nữa, nhưng tui sẽ nói chuyện với bạn trong lúc tạm thời. tạm thời (gian)
Trong thời (gian) gian chờ đợi, cũng như ở Arthur's ở Israel, nên trong lúc này Judy sẽ giải quyết công chuyện của họ. [Nửa sau của 1500s] trong ˈinterim
trong khoảng thời (gian) gian giữa hai sự kiện; Cho đến khi một sự kiện cụ thể xảy ra: Bất chấp tất cả thứ xảy ra trong lúc đó, họ vẫn là bạn tốt của nhau. ♢ Công chuyện mới của cô ấy bất bắt đầu cho đến tháng 5 và cô ấy sẽ tiếp tục công chuyện cũ trong thời (gian) gian tạm thời (gian) .. Xem thêm:
An in the interim idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the interim, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the interim