in the same ballpark Thành ngữ, tục ngữ
Ballpark figure
A ballpark figure is a rough or approximate number (guesstimate) to give a general idea of something, like a rough estimate for a cost, etc.
In the ballpark
This means that something is close to the adequate or required value.
ballpark
ballpark
in the ballpark
Informal
1) fairly accurate
2) fairly close to what is required trong cùng một sân bóng
1. Gần với một chi phí hoặc số trước cụ thể. Tôi sẽ chỉ bán nhà nếu lời đề nghị của người mua đúng với mức giá mà tui muốn có được. Không, lương bất cao như tui mong đợi, nhưng tui chấp nhận vì ít nhất nó cũng ở cùng một sân bóng. Giống nhau về bản chất hoặc đặc điểm tổng thể. Tôi nghĩ rằng hai nước đang ở trong cùng một sân bóng khi nói đến các chính sách môi trường .. Xem thêm: sân bóng, cùng trong cùng một sân bóng
Nếu một người hoặc vật ở trong cùng một sân chơi bóng với người khác, người đầu tiên người hoặc vật tương tự như thứ hai, hoặc tốt như thứ hai. Lưu ý: Sân bóng là một công viên hoặc sân vận động, nơi chơi bóng chày. Là một cơ quan điều tra chung, họ bất ở cùng sân chơi bóng với FBI. Các cửa hàng của họ bất ở cùng sân bóng với các siêu thị lớn hơn .. Xem thêm: sân bóng, tương tự. Xem thêm:
An in the same ballpark idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the same ballpark, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the same ballpark