in theory Thành ngữ, tục ngữ
in theory
theoretically 理论上
The plan should work in theory,but will it work in practive? 这项计划在理论上一定有效,但在实践中能行得通吗? về lý thuyết
Về mặt giả thuyết; như một tiềm năng. Trái ngược với trong thực tế hoặc trong thực tế. Về lý thuyết, chúng tui có thể lái xe đến những ngọn núi để trượt tuyết nhanh trước chuyến bay của chúng tui vào tối mai, nhưng tui nghĩ rằng nó sẽ cắt quá gần. Những nam châm này được đánh giá là điều chỉnh năng lượng tự nhiên của cơ thể, về mặt lý thuyết .. Xem thêm: lý thuyết theo lý thuyết
theo lý thuyết; về mặt lý thuyết. Về lý thuyết, nếu tui uống thuốc đều đặn, tui sẽ khỏi bệnh. Cách tất cả thứ hoạt động trên lý thuyết bất phải lúc nào cũng khớp với cách tất cả thứ hoạt động trong thực tế .. Xem thêm: lý thuyết trong ˈtheory
được sử dụng để nói rằng một tuyên bố cụ thể được đánh giá là đúng nhưng trên thực tế có thể sai: Về lý thuyết, những chiếc máy này sẽ có tuổi thọ từ 10 năm trở lên. ♢ Về lý thuyết thì nghe có vẻ ổn, nhưng bạn vừa thực sự nghĩ kỹ chưa? Xem thêm: lý thuyết. Xem thêm:
An in theory idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in theory, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in theory