in two minds Thành ngữ, tục ngữ
in two minds about something
undecided My niece is in two minds about whether or not she will come and visit me this summer.
In two minds
If you are in two minds about something, you can't decide what to do.
be in two minds about something
unable to decide: "I'm in two minds about buying a new car." trong hai tâm trí
cùng thời nắm giữ hai niềm tin, quan điểm, ý kiến, v.v ... cạnh tranh hoặc trái ngược nhau; xem xét hai phương án như nhau. Tôi thực sự có hai suy nghĩ về giáo dục lớn học. Một mặt, bằng cấp là bắt buộc đối với hầu hết các công việc, nhưng mặt khác, nó quá đắt so với giá trị. Xem thêm: mind, two in two apperception
ANH, MỸ hoặc của hai tư duy
chủ yếu là MỸ Nếu bạn có hai tâm trí hoặc hai tâm trí về điều gì đó, bạn sẽ bất thể đưa ra quyết định hoặc quan điểm về điều gì đó. Tôi có hai suy nghĩ về giáo dục tư nhân - tui có thể thấy điều đó từ cả hai phía. Roche đang đắn đo bất biết có nên thực hiện chuyến đi đến Oslo hay không. Kennedy có hai ý nghĩ về kế hoạch, nhưng cuối cùng ông vừa cho phép nó .. Xem thêm: tâm trí, hai. Xem thêm:
An in two minds idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in two minds, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in two minds