irons in the fire, too many Thành ngữ, tục ngữ
	irons in the fire, too many
irons in the fire, too many
 Too many activities or undertakings at once. For example, Bill's got too many irons in the fire to cope with moving this year. This expression originally referred to the blacksmith heating too many irons at once and therefore spoiling some in the forging. [Mid-1500s] có quá nhiều bàn là đang cháy 
 Có quá nhiều hoạt động cùng thời hoặc các thời cơ hoặc cam kết tiềm năng đang được tiến hành. Hiện tại tui có quá nhiều bàn là đang cháy và sẽ rất khó để cân bằng tất cả chúng trong vài tuần tới. Đừng giao cho cô ấy bất kỳ nhiệm vụ nào nữa ngay bây giờ — cô ấy có quá nhiều bàn là đang cháy. Xem thêm: lửa, có, sắt, nhiều  quá nhiều bàn là đang cháy 
 các hoạt động cùng thời hoặc các cam kết hoặc thời cơ tiềm năng đang được tiến hành. Hiện tại tui có quá nhiều bàn là đang cháy ở cơ quan và sẽ rất khó để cân bằng tất cả chúng trong vài tuần tới. Đừng giao cho cô ấy bất kỳ nhiệm vụ nào nữa ngay bây giờ — cô ấy có quá nhiều bàn là đang cháy. Hãy xem thêm: lửa, bàn là, nhiều  bàn là trong lửa, quá nhiều 
 Quá nhiều hoạt động hoặc công chuyện một lần. Ví dụ, Bill's bị cháy quá nhiều bàn là để đối phó với chuyện di chuyển trong năm nay. Biểu thức này ban đầu đen tối chỉ chuyện thợ rèn làm nóng quá nhiều bàn là cùng một lúc và do đó làm hỏng một số bàn là trong quá trình rèn. [Giữa những năm 1500] Xem thêm: sắt, nhiềuXem thêm:
	
	
   
  
  
  			
			An irons in the fire, too many idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with irons in the fire, too many, allowing users to choose the best word for their specific context. 
			 Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự,  Thành ngữ, tục ngữ irons in the fire, too many