it is better to give than to receive Thành ngữ, tục ngữ
receive sb with open arms
Idiom(s): receive someone with open arms AND welcome someone with open arms
Theme: WELCOME
to greet someone eagerly.
• I'm sure they wanted us to stay for dinner. They received us with open arms.
• When I came home from school, the whole family welcomed me with open arms.
receive
receive
be on the receiving end
Informal
1) to be the recipient of a gift, or favor
2) to be the target or victim of an attack
3) Sports to act as the receiver thà cho còn hơn nhận
tục ngữ Cho hay nhường một thứ có đức hơn là nhận. Ý tưởng này có nguồn gốc từ Kinh thánh. Thà cho còn hơn nhận, vì vậy chúng tui sẽ tặng những con búp bê này cho những người kém may mắn hơn. Đúng bất cưng? Xem thêm: tốt hơn, cho đi, nhận lại Thà cho còn hơn nhận.
và Cho thì có phúc hơn là nhận. Việc cho đi sẽ có ích hơn là nhận được chúng. (Kinh thánh.) Susan nói với các con của mình, "Thay vì suy nghĩ nhiều về những gì bạn muốn cho ngày sinh nhật của mình, hãy nghĩ xem nên tặng gì cho anh chị em của bạn trong ngày sinh nhật của họ. Hãy nhớ rằng, cho thì tốt hơn là nhận." Tổ chức từ thiện của chúng tui khuyến khích bạn sẻ chia những điều tốt đẹp mà bạn có. Có phúc khi cho hơn là nhận .. Xem thêm: hay hơn, cho, nhận. Xem thêm:
An it is better to give than to receive idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with it is better to give than to receive, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ it is better to give than to receive