sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...)
letters of recall: thư triệu hồi
(quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...)
sự nhắc nhở
khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại
a decision past recall: một quyết định không thể huỷ bỏ được
lost without recall: mất hẳn không lấy lại được
beyond (past) recall: không thể lấy lại được, không thể huỷ bỏ được; bị lãng quên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)
ngoại động từ
gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi
to recall an ambassador: triệu hồi một đại sứ
(quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu)
nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại
to recall someone to his duty: nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình
legends that recall the past: những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng
nhớ, nhớ lại
to recall someone's name: nhớ lại tên ai
làm sống lại, gọi tỉnh lại
to recall someone to life: gọi người nào tỉnh lại
huỷ bỏ; rút lại, lấy lại
to recall a decision: huỷ bỏ một quyết nghị
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)
recall Thành ngữ, tục ngữ
beyond recall
beyond recall Irreversible, irretrievable, as in We can't repair this screen—it's beyond recall, or It's too late to cancel our plans—they're beyond recall. This idiom employs recall in the sense of revoking or annulling something. [Mid-1600s]
An recall idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with recall, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ recall