Nghĩa là gì:
all-around
all-around /'ɔ:ləraund/- tính từ
- (thể dục,thể thao) toàn diện, giỏi nhiều môn
jerk someone around Thành ngữ, tục ngữ
around the bend
crazy or insane, off your rocker If I had to listen to that noise all the time, I'd go around the bend.
around the clock
twenty-four hours, 'round the clock Julie worked around the clock to finish her sewing project.
beat around the bush
speak indirectly or evasively Stop beating around the bush and give us your final decision.
been around
experienced, not naive, wasn't born yesterday "Margo's been around; she can work with the convicts."
bomb around
drive around, drive your car for fun, cruise """Where have you been?"" ""Bombin' around in Rod's car."""
bring around/round
restore to health or consciousness, cure The medical workers were able to bring the man around after the accident.
circles around you
much better than you, no contest Why do you play cards with her? She can play circles around you.
come around
begin to co-operate, believe, come onside When he reads the report, he'll come around. He'll believe us.
drive around
drive a car up and down the streets, tooling around At night we drove around town, looking for something to do.
fart around
play instead of work, goof off, hang out When we were kids we used to fart around at my uncle's store. giật xung quanh
1. Để di chuyển đột ngột, đột ngột, Tommy, tui đang cố cho bạn mặc quần áo đi học. Đừng có giật cục như thế nữa! Người điệp viên cứ e sợ giật bắn người, nghi ngờ tất cả âm thanh và bóng đen trên đường đi. tiếng lóng Để lãng phí hoặc bỏ qua thời (gian) gian một cách vu vơ hoặc bất làm gì hoặc tham gia (nhà) vào các hành vi dại dột. Đừng e sợ nữa và bắt đầu dọn dẹp nơi này — bố mẹ tui sẽ về nhà sớm thôi! 3. tiếng lóng Để trêu chọc ai đó, thường bằng cách cố gắng thuyết phục họ về điều gì đó bất có thật. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "giật" và "xung quanh". Đừng làm tui bối rối nữa, tui biết bất có đạo diễn Hollywood nào gọi điện cho tui ngay bây giờ. tiếng lóng Để lãng phí thời (gian) gian của ai đó, thường bằng cách gián tiếp, lảng tránh hoặc lừa dối. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "giật" và "xung quanh". Tôi bất hiểu tại sao họ bất nói với tui "không" ngay lập tức. Thay vào đó, họ giật tui trong vòng ba tuần khi lẽ ra tui phải tìm chuyện khác. Khi chúng tui phàn nàn với ban quản lý khách sạn về chất lượngphòng chốngcủa chúng tôi, họ chỉ giật tít chúng tui mà bất bao giờ thừa nhận mình có lỗi .. Xem thêm: xung quanh, giật giật ai đó
và giật ai đó qua tv. để làm phiền ai đó; lãng phí thời (gian) gian của ai đó. Đừng giật tui nữa và trả lại trước cho tôi! Chúng tui đã giật anh ta một lúc, nhưng anh ta vẫn bất bắt gặp. . Xem thêm: xung quanh, giật cục, ai đó. Xem thêm:
An jerk someone around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jerk someone around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jerk someone around