jog your memory Thành ngữ, tục ngữ
jog your memory
do or say something to help you remember This photo of your dog may jog your memories of the old days. chạy bộ nhớ (của một người)
Để khiến người ta nhớ điều gì đó. Tôi vừa thử chạy bộ theo trí nhớ của mẹ, nhưng mẹ cũng bất nhớ được số điện thoại của Joe. Tôi bất nhớ gì về kỳ nghỉ đó cho đến khi bức ảnh làm tui nhớ lại. để kích thích trí nhớ của ai đó nhớ lại điều gì đó. Nghe phần đầu tiên của bài hát Tôi vừa quên thực sự làm tui nhớ lại. DI vừa cố gắng kể lại trí nhớ của Bill về những trò hề thời (gian) thơ ấu của chúng ta. Xem thêm: chạy bộ, bộ nhớ jog somebody’s ˈmemory
giúp ai đó nhớ ra điều gì đó: Vậy là bạn bất nhớ Mary Woodson? Chà, đây là một bức ảnh của bạn với cô ấy có thể làm tăng trí nhớ của bạn. Xem thêm: chạy bộ, trí nhớXem thêm:
An jog your memory idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jog your memory, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jog your memory