judge a book by its cover, one can't Thành ngữ, tục ngữ
judge a book by its cover, one can't
judge a book by its cover, one can't
One can't rely on outward appearances to know what something or someone is really like. For example, He seems very quiet, but you can't judge a book by its cover. [First half of 1900s] bạn bất thể đánh giá một cuốn sách qua bìa sách
câu tục ngữ Bạn bất thể xác định hoặc bất nên đánh giá phẩm chất hoặc đặc điểm thực sự của ai đó hoặc điều gì đó chỉ bằng cách đánh giá những rõ hơn bề ngoài. Anh ấy có vẻ hơi khó tính với tôi, nhưng tui đoán bạn bất thể đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó .. Xem thêm: book, by, bìa, đánh giá đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó, người ta bất thể
Người ta bất thể phụ thuộc vào hình dáng bên ngoài để biết điều gì đó hoặc ai đó thực sự như thế nào. Ví dụ, Anh ấy có vẻ rất trầm lặng, nhưng bạn bất thể đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: book, by, Judge, one. Xem thêm:
An judge a book by its cover, one can't idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with judge a book by its cover, one can't, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ judge a book by its cover, one can't