just one of those things Thành ngữ, tục ngữ
just one of those things
Idiom(s): just one of those things
Theme: PREVENTION - FAILURE
something that couldn't have been prevented; something caused by fate.
• I'm sorry, too. It's not your fault. It's just one of those things.
• I feel terrible that I didn't pass the bar exam. I guess it was just one of those things.
chỉ là một trong những điều đó
Một sự kiện bất ngờ hoặc ngẫu nhiên. Cụm từ này thường được sử dụng khi một người muốn loại bỏ điều gì đó mà bất cần thảo luận hoặc quan tâm thêm. A: "Tôi vừa nghĩ rằng bạn sẽ bất đến!" B: "Ồ, bạn biết đấy, lịch trình của tui đã dọn dẹp vào phút cuối — đó chỉ là một trong những điều đó." Mắc bệnh chỉ là một trong những điều đó thôi các mẹ ạ. Đừng e sợ về điều đó !. Xem thêm: chỉ, của, một, điều, những điều đó chỉ là một trong những điều đó
Một sự chuyện xảy ra ngẫu nhiên bất thể giải thích được. Ví dụ, đó bất phải là lỗi của họ khi buổi biểu diễn bất thành công; nó chỉ là một trong những điều đó. Biểu thức này được đánh giá là đơn vị trước tệ lớn hơn làm tiêu đề và điệp khúc của một trong những bài hát nổi tiếng nhất của Cole Porter ("Just One of That Things," 1935). [c. 1930] Cũng xem một trong những ngày đó. . Xem thêm: chỉ, của, một, điều, những điều đó chỉ là một trong những điều đó
Nếu bạn nói rằng điều gì đó chỉ là một trong những điều đó, bạn có nghĩa là nó là điều gì đó xảy ra và bạn bất thể giải thích được hoặc ngăn chặn nó. `` Tôi tự hỏi tại sao. ' Ông Dambar nhún vai. Tôi đoán nó chỉ là một trong những thứ đó. ' Đó là lỗi bất của riêng ai - chỉ là một trong những điều đó .. Xem thêm: chỉ, của, một, điều, những. Xem thêm:
An just one of those things idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with just one of those things, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ just one of those things