keep (one's) head Thành ngữ, tục ngữ
a good head
"friendly, generous person; a good egg" Sean is a good head. He'll help at the food bank.
a head start
a chance to start ahead of the other runners etc. Give the smallest runner a head start. He can't run very fast.
a hothead
"a person who gets angry easily; hot tempered" Phil, don't be such a hothead. Try to control your anger.
ahead of the game
finished your work, paid all the bills, caught up With all these expenses, we can't seem to get ahead of the game.
ahead of time
early We started the meeting ahead of time so we could go home early.
airhead
(See an airhead)
an airhead
a person who talks without thinking, a fool Sally is such an airhead. She said that chicklets are baby chickens.
an egghead
a very intelligent person.
at loggerheads
not agreeing, opposed to each other They're at loggerheads over who owns the farm. They don't agree.
beat your head against a stone wall
try an impossible task, work on a futile project Preventing war is like beating your head against a stone wall. giữ cho (của một người) cái đầu
được và duy trì trạng thái hoặc trạng thái bình tĩnh, ổn định, hợp lý và thực dụng bất chấp căng thẳng. Cha tui luôn là người có tiềm năng phán đoán và tư vấn cấp cao. Ngay cả khi gia (nhà) đình chúng tui gặp khó khăn nhất, anh ấy vẫn luôn giữ cái đầu của mình .. Xem thêm: cái đầu, hãy giữ giữ cái đầu của một người
Hình. giữ bình tĩnh và hợp lý khi ở trong một tình huống khó xử có thể khiến một người hoảng sợ hoặc mất kiểm soát. Cô ấy vừa rất tức giận. Chúng tui đã phải trấn an cô ấy và khuyến khích cô ấy giữ vững cái đầu của mình. Luôn cố gắng giữ đầu khi người khác đang hoảng sợ .. Xem thêm: giữ đầu, giữ giữ đầu
1. Giữ bình tĩnh, giữ tự chủ, như trong Khi thuyền bị lật, George hét lên rằng tất cả người nên giữ đầu và giữ chặt thuyền. Cách sử dụng này có từ đầu những năm 1600 và lâu đời hơn khoảng hai thế kỷ so với từ trái nghĩa, mất đầu, có nghĩa là "trở nên bối rối và kích động", như trong bất cứ khi nào thị trường chứng khoán giảm mạnh, tất cả người dường như mất đầu và bán.
2. giữ đầu của một người trên mặt nước. Nhìn thấy đầu trên mặt nước. . Xem thêm: đầu, giữ giữ đầu
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn giữ được đầu, bạn sẽ bình tĩnh trong tình huống khó khăn. Giữ đầu của bạn. Một sự hiện diện bình tĩnh là một tài sản không giá. Điều quan trọng nhất là giữ cho đầu của bạn và tập trung vào những gì bạn đang làm. So sánh với mất đầu .. Xem thêm: đầu, giữ giữ (hoặc mất) đầu
giữ (hoặc bất giữ) bình tĩnh. 1990 Thời gian Anh ấy tuyên bố rằng Quayle vượt lên trước thử thách, hết dụng thời cơ nhưng vẫn giữ đầu của mình. . Xem thêm: head, accumulate accumulate your ˈhead
Suy nghĩ rõ ràng và giữ bình tĩnh: Nếu có cướp, bạn nên cố gắng giữ đầu của bạn và làm như vừa được bảo .. Xem thêm: head, keep. Xem thêm:
An keep (one's) head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep (one's) head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep (one's) head