keep abreast of Thành ngữ, tục ngữ
keep abreast of someone|abreast|keep|keep abreast|
v. phr. To be informed of the latest developments. It is difficult to keep abreast of all the various wars that are being waged on planet Earth.
Compare: KEEP STEP WITH.
keep abreast of
keep abreast of
Stay or cause to stay up-to-date with, as in He's keeping abreast of the latest weather reports, or Please keep me abreast of any change in his condition. This term alludes to the nautical sense of abreast, which describes ships keeping up with each other. [Late 1600s] bám sát điều gì đó
Để duy trì thông tin chặt chẽ về điều gì đó; để theo dõi sự phát triển của một cái gì đó hoặc một số tình huống. Là một phóng viên tin tức của khu vực, nhiệm vụ của tui là theo sát bất kỳ thay đổi nào trong bối cảnh chính trị ở đây. Sếp thích theo sát tất cả các dự án của chúng tôi, ngay cả đến những rõ hơn vụn vặt nhất. , như trong chuyện Anh ấy luôn theo sát các bản tin thời (gian) tiết mới nhất, hoặc Xin hãy cho tui theo dõi bất kỳ sự thay đổi nào trong tình trạng của anh ấy. Thuật ngữ này đen tối chỉ ý nghĩa bám sát hàng hải, mô tả các tàu theo kịp nhau. [Cuối những năm 1600] Xem thêm: bám sát, lưu giữ, của hãy cập nhật điều gì đó
đảm bảo rằng bạn biết tất cả các sự kiện gần đây nhất về một chủ đề: Hầu như bất thể theo kịp tất cả các phát triển mới nhất trong Máy tính. Xem thêm: abreast, keep, of, somethingXem thêm:
An keep abreast of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep abreast of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep abreast of