keep one's cool Thành ngữ, tục ngữ
keep one's cool
Idiom(s): keep one's cool
Theme: CALMNESS
to remain calm, even when provoked.
• I have a hard time keeping my cool when someone is yelling at me.
• Whatever you do, try to keep your cool.
giữ (của một người) bình tĩnh
Để duy trì tiềm năng kiểm soát sự điềm tĩnh, tính nóng nảy hoặc thần kinh của một người trong một tình huống nhất định. Anh ấy thực sự giữ được bình tĩnh khi người phục vụ làm rơi đồ ăn của mình. Tôi vừa cố gắng giữ bình tĩnh trong suốt cuộc phỏng vấn, nhưng tui đã không cùng e sợ trong suốt cuộc phỏng vấn .. Xem thêm: cool, accumulate accumulate addition air-conditioned
Giữ bình tĩnh và đĩnh đạc, như trong Billy giữ bình tĩnh, bất có vấn đề gì trong tình huống. Cách sử dụng tiếng lóng này có từ giữa những năm 1900, cũng như các từ trái nghĩa làm mất mát và mất bình tĩnh của một người, như trong Cố gắng bất thổi bay sự bình tĩnh của bạn trước mặt cả đội, hoặc Bố mất bình tĩnh khi nhìn thấy Jim chơi với các trận đấu. Cũng xem giữ mát. . Xem thêm: mát, giữ. Xem thêm:
An keep one's cool idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep one's cool, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep one's cool