keep the peace Thành ngữ, tục ngữ
keep the peace
keep the peace
Maintain public order; prevent strife. For example, President Clinton ordered troops to Bosnia to keep the peace. This expression dates from the 1400s and was originally used more in the first sense, that is, of police keeping public order. It gained extra currency in the second half of the 1900s when military forces were sent to diverse places—Lebanon, Haiti, Bosnia—to stop warring factions. giữ hòa bình
Để duy trì hòa bình và / hoặc trật tự bằng cách ngăn chặn xung đột. Lực lượng Vệ binh Quốc gia (nhà) đã được kêu gọi để giữ hòa bình trong các cuộc biểu tình. Lớn lên tui luôn là người phải giữ hòa khí giữa các chị em .. Xem thêm: giữ gìn, hòa giữ hòa
Giữ gìn trật tự công cộng; ngăn chặn xung đột. Ví dụ, Tổng thống Clinton vừa ra lệnh cho quân đội đến Bosnia để giữ hòa bình. Cụm từ này có từ những năm 1400 và ban đầu được sử dụng nhiều hơn với nghĩa đầu tiên, đó là cảnh sát giữ trật tự công cộng. Nó vừa thu được thêm trước vào nửa sau của những năm 1900 khi các lực lượng quân sự được gửi đến nhiều nơi khác nhau-Lebanon, Haiti, Bosnia-để ngăn chặn các phe phái chiến tranh. . Xem thêm: giữ hòa bình giữ hòa bình
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó giữ hòa bình, họ ngăn cản tất cả người tranh cãi hoặc đánh nhau. Họ là một trong những đội quân đầu tiên được gửi đến để giúp giữ hòa bình trong khu vực. Làm thế nào mà mẹ bạn thành công trong chuyện giữ hòa bình giữa hai người đàn ông rất khác nhau này? Xem thêm: gìn giữ, hòa bình giữ hòa bình
kiềm chế hoặc bất cho người khác gây rối trật tự dân sự .. Xem thêm: giữ gìn, hòa bình ˌ accumulate the ˈpeace
1 ngăn cản tất cả người đánh nhau , lập luận, v.v.: Liên hợp quốc đang gửi quân đến để giữ hòa bình. ♢ Nếu tui ở nhà, tui có thể giữ được hòa bình; nếu bất có tôi, họ đánh nhau suốt ngày.
2 (chính thức) bất tạo náo loạn nơi công cộng: Triều đình ra lệnh cho anh ta giữ hòa bình .. Xem thêm: giữ gìn, hòa bình giữ hòa bình
Để duy trì hoặc tuân thủ luật pháp và trật tự: các sĩ quan vừa tuyên thệ giữ hòa bình .. Xem thêm: giữ gìn hòa bình. Xem thêm:
An keep the peace idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep the peace, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep the peace