keep until (some point in time) Thành ngữ, tục ngữ
put in (time)
spend time He has put in a lot of time fixing up his house and now it looks beautiful.
take off (time)
be absent from work He was sick and had to take off a week from work.
have (time) off
have free time;not have to work 休息
We have time off for a coffee break every morning.每天上午我们都有喝咖啡的休息时间。
He works only five days a week and has every Saturday and Sunday off.他一周只工作5天,星期六和星期日休息。 giữ cho đến (một thời (gian) điểm nào đó)
1. Thực phẩm phải tươi hoặc bất bị ô nhiễm cho đến một thời (gian) điểm nhất định. Tôi bất nghĩ rằng thịt sẽ giữ được cho đến khi chúng tui về nhà nếu chúng tui dừng lại ở sân chơi. Món thịt hầm chắc để đến bữa tiệc cuối tuần này nhỉ? 2. Để duy trì quyền sở có hoặc quyền giám hộ đối với một ai đó hoặc một cái gì đó cho đến một thời (gian) điểm nhất định. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "keep" và "cho đến khi". Bố và mẹ tui sẽ giữ bọn trẻ cho đến khi chúng tui trở về từ chuyến đi của mình. Họ nói rằng họ sẽ giữ hàng của bạn cho đến 5 giờ chiều hôm nay. Sau đó, họ sẽ vứt bỏ nó .. Xem thêm: keep, point, cho đến khi giữ lại một thứ gì đó cho đến một thời (gian) điểm nào đó
để giữ lại một thứ gì đó cho đến một thời (gian) điểm nhất định. Bạn có thể giữ chiếc hộp này cho đến khi tui gọi đến vào tuần sau không? Gói sẽ được giữ cho đến thứ 2. Xem thêm: giữ, thời (gian) gian, cho đến khi. Xem thêm:
An keep until (some point in time) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep until (some point in time), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep until (some point in time)